Đọc nhanh: 匡算 (khuông toán). Ý nghĩa là: ước tính; tính toán sơ lược; dự toán. Ví dụ : - 据初步匡算,今年棉花将增产百分之十二。 theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
匡算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước tính; tính toán sơ lược; dự toán
粗略计算
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡算
- 匡算
- dự toán.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匡›
算›