Đọc nhanh: 北面 (bắc diện). Ý nghĩa là: quần thần; mặt quay về hướng bắc (thời xưa vua ngồi quay mặt hướng nam, khi thiết triều quần thần quay mặt về hướng bắc). Ví dụ : - 他的家乡在北回归线的北面。 Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.. - 日本在菲律宾群岛的北面。 Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.. - 爱丁堡在伦敦北面很远的地方。 Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
北面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần thần; mặt quay về hướng bắc (thời xưa vua ngồi quay mặt hướng nam, khi thiết triều quần thần quay mặt về hướng bắc)
古代君主面朝南坐,臣子朝见君主则面朝北,所以对人称臣称为北面
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北面
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 福建 北面 与 浙江 交界
- Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
面›