Đọc nhanh: 北邙 (bắc mang). Ý nghĩa là: Núi Mang ở Lạc Dương, Hà Nam, với nhiều lăng mộ hoàng gia triều đại Hán, Ngụy và Tấn.
北邙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Núi Mang ở Lạc Dương, Hà Nam, với nhiều lăng mộ hoàng gia triều đại Hán, Ngụy và Tấn
Mt Mang at Luoyang in Henan, with many Han, Wei and Jin dynasty royal tombs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北邙
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
邙›