Đọc nhanh: 北行诗集 (bắc hành thi tập). Ý nghĩa là: Tên tập thơ của Nguyễn Du, làm trong dịp đi sứ Trung Hoa năm 1813..
北行诗集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên tập thơ của Nguyễn Du, làm trong dịp đi sứ Trung Hoa năm 1813.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北行诗集
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 我 将要 去 北京 旅行
- Tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.
- 我们 要 前往 北京 旅行
- Chúng tôi sẽ đi Bắc Kinh du lịch.
- 六人行 第 1 季第 08 集 ( 祖母 ) 娜娜 死 了 两回
- Người mà Nana chết hai lần
- 诗歌 都 为 一集 发行
- Các bài thơ đều được xuất bản thành một tập.
- 我 买 了 一本 新 的 诗集
- Tôi mua một tập thơ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
行›
诗›
集›