Đọc nhanh: 北京市 (bắc kinh thị). Ý nghĩa là: Bắc Kinh, thủ đô của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một trong bốn thành phố tự trị 直轄市 | 直辖市. Ví dụ : - 今起,北京市报刊亭暂缓各类手机号卡的销售 Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
✪ 1. Bắc Kinh
Beijing
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
✪ 2. thủ đô của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
capital of People's Republic of China
✪ 3. một trong bốn thành phố tự trị 直轄市 | 直辖市
one of the four municipalities 直轄市|直辖市 [zhí xiá shì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北京市
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 北京市 的 交通 很 方便
- Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 他们 下个月 要 去 北京
- Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
- 北京市 现在 有 多少 家 内资 企业 ?
- Hiện nay TP Bắc Kinh có bao nhiêu xí nghiệp thuộc mảng đầu tư quốc nội?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
北›
市›