Đọc nhanh: 北京咳 (bắc kinh khái). Ý nghĩa là: "Ho ở Bắc Kinh", các vấn đề về hô hấp do không khí khô và ô nhiễm ở Bắc Kinh, thường xảy ra với những người nước ngoài không thích nghi với những người không thích nghi với những vấn đề này..
北京咳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "Ho ở Bắc Kinh", các vấn đề về hô hấp do không khí khô và ô nhiễm ở Bắc Kinh, thường xảy ra với những người nước ngoài không thích nghi với những người không thích nghi với những vấn đề này.
"Beijing cough", respiratory problems caused by dry and polluted Beijing air, typically experienced by non-acclimated foreigners who would otherwise have no such problems
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北京咳
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 今晚 咱们 吃 北京烤鸭 吧
- Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.
- 他 专差 去 北京
- anh ấy đi công tác ở Bắc Kinh.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 他 下周 要 去 北京 出差
- Anh ấy tuần sau sẽ đi công tác ở Bắc Kinh.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
北›
咳›