Đọc nhanh: 京城 (kinh thành). Ý nghĩa là: kinh thành; kinh đô (cổ đại); thủ đô (hiện tại). Ví dụ : - 那些有关京城、皇宫和御花园的精彩描述使他龙心大悦。 Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.. - 京城到处都非常热闹。 Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.. - 兵卒们包围京城,开始严禁出入。 Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
京城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh thành; kinh đô (cổ đại); thủ đô (hiện tại)
旧时称国都; 首都
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 到 京城 后 , 我要 去 换 驿马
- Sau khi đến kinh thành, tôi sẽ đổi xe ngựa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京城
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 紫禁城 是 北京 的 著名景点
- Tử Cấm Thành là điểm tham quan nổi tiếng ở Bắc Kinh.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 到 京城 后 , 我要 去 换 驿马
- Sau khi đến kinh thành, tôi sẽ đổi xe ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
城›