Đọc nhanh: 京都 (kinh đô). Ý nghĩa là: kinh đô; kinh thành, Kinh Đô; Kyoto (thủ đô Nhật Bản từ năm 794-1869). Ví dụ : - 名古屋在京都的東方。 Nagoya nằm ở phía đông của Kyoto.
京都 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh đô; kinh thành
旧时称国都
- 名古屋 在 京都 的 東方
- Nagoya nằm ở phía đông của Kyoto.
✪ 2. Kinh Đô; Kyoto (thủ đô Nhật Bản từ năm 794-1869)
日本本州中西部一城市,位于大阪东北偏北建立于8世纪,长期以来一直是日本的文化、艺术和宗教中心尽管幕府将军崛起以后 (1192年) ,京都在政治上的地位有 所削弱,但从794年到1869年京都一直是日本的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京都
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 奠都 北京
- đóng đô ở Bắc Kinh
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 各种各样 的 人 都 会 来 北京 的 茶馆
- Tất cả mọi người sẽ đến các quán trà ở Bắc Kinh.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
都›