Đọc nhanh: 化整为零 (hoá chỉnh vi linh). Ý nghĩa là: xé chẵn ra lẻ; chia thành tốp nhỏ.
化整为零 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xé chẵn ra lẻ; chia thành tốp nhỏ
把部队兵力分散,以执行普遍骚扰、箝制、破坏敌人的任务或不被敌人歼灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化整为零
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 化为 异物
- đã ra người thiên cổ
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 化整为零
- Biến chẵn thành lẽ
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
化›
整›
零›