化铁炉 huà tiě lú
volume volume

Từ hán việt: 【hoá thiết lô】

Đọc nhanh: 化铁炉 (hoá thiết lô). Ý nghĩa là: lò luyện; lò đúc; lò nấu gang.

Ý Nghĩa của "化铁炉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化铁炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lò luyện; lò đúc; lò nấu gang

用于熔化生铁以便铸铁的竖炉,内衬为耐火砖金属、焦炭和溶剂 (如果使用的话) 从顶部装入,从靠近底部鼓风应用最为广泛的为冲天炉,在小型铸造生产中也用三节炉或搀炉,熔炼 优质或特种铸铁时也用反射炉、电弧炉、感应炉等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化铁炉

  • volume volume

    - tiě de 化合价 huàhéjià cháng 变化 biànhuà

    - Hóa trị của sắt thường thay đổi.

  • volume volume

    - 废铁 fèitiě 回炉 huílú

    - sắt vụn nấu lại

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 放着 fàngzhe 铁炉 tiělú

    - Trong phòng có một lò sắt.

  • volume volume

    - tiě 炉火 lúhuǒ 映红 yìnghóng le 半边天 bànbiāntiān

    - lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời

  • volume volume

    - 一炉 yīlú 炭火 tànhuǒ 很旺 hěnwàng

    - Một lò than lửa rất mạnh.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì duì 地铁 dìtiě 红线 hóngxiàn de 生化 shēnghuà 袭击 xíjī

    - Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.

  • volume volume

    - huǒ 支子 zhīzǐ ( 炉灶 lúzào shàng 支锅 zhīguō děng de 东西 dōngxī 圈形 quānxíng 有足 yǒuzú 用铁 yòngtiě 制成 zhìchéng )

    - kiềng bếp.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FIS (火戈尸)
    • Bảng mã:U+7089
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao