Đọc nhanh: 化外 (hoá ngoại). Ý nghĩa là: vùng thiếu văn minh; nơi kém văn hoá; ngoài vòng giáo hoá (chỉ vùng lạc hậu thời xưa.). Ví dụ : - 化外之民 dân ở vùng thiếu văn minh.
化外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng thiếu văn minh; nơi kém văn hoá; ngoài vòng giáo hoá (chỉ vùng lạc hậu thời xưa.)
旧时指政令教化达不到的偏远落后的地方
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化外
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 外界 变化 多
- Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.
- 外来文化 受到 排斥
- Văn hóa ngoại lai bị bài xích.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 我们 学习 外国 的 文化
- Chúng tôi học văn hóa của nước ngoài.
- 学 外语 能 增加 你 的 文化 视野
- Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
外›