化工泵 huàgōng bèng
volume volume

Từ hán việt: 【hoá công bơm】

Đọc nhanh: 化工泵 (hoá công bơm). Ý nghĩa là: Máy bơm hóa chất.

Ý Nghĩa của "化工泵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化工泵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Máy bơm hóa chất

化工泵是全国联合设计的节能泵,泵的性能,技术要求,根据国际标准ISO2858所规定的性能和尺寸设计的,其优点:全系列水利性能布局合理,用户选择范围宽,“后开式”结构,检修方便、效率和吸程达到国际先进水平。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化工泵

  • volume volume

    - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工余 gōngyú 时间 shíjiān 学习 xuéxí 文化 wénhuà 知识 zhīshí

    - anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.

  • volume volume

    - yuàn zài 文化 wénhuà 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn shāo jǐn 绵薄 miánbó

    - nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 现代化 xiàndàihuà de 工厂 gōngchǎng

    - Chúng tôi đến thăm nhà máy hiện đại hóa.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 需要 xūyào bèi 优化 yōuhuà

    - Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 文艺工作者 wényìgōngzuòzhě de 努力 nǔlì 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 更加 gèngjiā 醇化 chúnhuà 更加 gèngjiā 丰富多采 fēngfùduōcǎi

    - qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét), thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bơm
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MRE (一口水)
    • Bảng mã:U+6CF5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình