Đọc nhanh: 化学师 (hoá học sư). Ý nghĩa là: thuốc bào chế, nhà hóa học.
化学师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc bào chế
apothecary
✪ 2. nhà hóa học
chemist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学师
- 他 在 公办 学校 当 老师
- Anh ấy làm giáo viên ở trường công.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他 是 学生 , 抑或 是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 他 喜欢 研究 化学
- Anh ấy thích nghiên cứu hóa học.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 他 在 学校 充当 老师
- Anh ấy làm là giáo viên trong trường học.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
学›
师›