化儿 huà er
volume volume

Từ hán việt: 【hoá nhi】

Đọc nhanh: 化儿 (hoá nhi). Ý nghĩa là: Con tạo; tạo hóa. § Gọi tắt của tạo hóa tiểu nhi 造化小兒; tức tiếng gọi đùa thần sáng tạo ra muôn vật. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Hóa nhi huyễn ngã tri hà dụng; Chỉ dữ nhân gian thí dược phương 化兒幻我知何用; 祇與人間試藥方 (Bệnh trung tuyệt cú 病中絕句)., trẻ tạo; con tạo.

Ý Nghĩa của "化儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Con tạo; tạo hóa. § Gọi tắt của tạo hóa tiểu nhi 造化小兒; tức tiếng gọi đùa thần sáng tạo ra muôn vật. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Hóa nhi huyễn ngã tri hà dụng; Chỉ dữ nhân gian thí dược phương 化兒幻我知何用; 祇與人間試藥方 (Bệnh trung tuyệt cú 病中絕句).

✪ 2. trẻ tạo; con tạo

自然界的创造者, 也指自然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化儿

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì ér 说完 shuōwán

    - Nói hết một mạch.

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér de 需求 xūqiú 天天 tiāntiān dōu zài 变化 biànhuà

    - Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 地上 dìshàng jiù 积起 jīqǐ le 三四寸 sānsìcùn hòu de xuě

    - chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 出来 chūlái le 雪堆 xuěduī ér 慢慢 mànmàn 融化 rónghuà le

    - Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ ràng 美丽 měilì de 园林 yuánlín 化为乌有 huàwéiwūyǒu

    - Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 变化 biànhuà 最好 zuìhǎo 事先 shìxiān gěi 透个 tòugè 信儿 xìnér

    - nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì dào 那会儿 nàhuìer 农业 nóngyè 全部 quánbù 机械化 jīxièhuà le 那才 nàcái měi ne

    - nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao