Đọc nhanh: 儿化韵 (nhi hoá vận). Ý nghĩa là: r 儿 cuối cùng không có âm tiết được thêm vào một từ trong tiếng Trung nói, trận chung kết retroflex.
儿化韵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. r 儿 cuối cùng không có âm tiết được thêm vào một từ trong tiếng Trung nói
nonsyllabic final r 儿 added to a word in spoken Chinese
✪ 2. trận chung kết retroflex
retroflex final
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿化韵
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 婴儿 的 需求 天天 都 在 变化
- Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
化›
韵›