Đọc nhanh: 包长 (bao trưởng). Ý nghĩa là: kích thước gói (tính toán).
包长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thước gói (tính toán)
packet size (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包长
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
长›