Đọc nhanh: 包退 (bao thối). Ý nghĩa là: để đảm bảo hoàn lại tiền (đối với hàng hóa bị lỗi hoặc không đạt yêu cầu).
包退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đảm bảo hoàn lại tiền (đối với hàng hóa bị lỗi hoặc không đạt yêu cầu)
to guarantee refund (for faulty or unsatisfactory goods)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包退
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 黜 退
- truất về.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
退›