Đọc nhanh: 包羞 (bao tu). Ý nghĩa là: Nhẫn chịu hết những việc sỉ nhục xấu hổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thắng bại binh gia sự bất kì; Bao tu nhẫn sỉ thị nam nhi 勝敗兵家事不期; 包羞忍恥是男兒 (Đề Ô giang đình 題烏江亭) Thắng hay thua đối với binh gia là chuyện không ước định được; Biết nhẫn chịu hết những sự việc sỉ nhục xấu hổ; đó mới là bậc làm trai..
包羞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhẫn chịu hết những việc sỉ nhục xấu hổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thắng bại binh gia sự bất kì; Bao tu nhẫn sỉ thị nam nhi 勝敗兵家事不期; 包羞忍恥是男兒 (Đề Ô giang đình 題烏江亭) Thắng hay thua đối với binh gia là chuyện không ước định được; Biết nhẫn chịu hết những sự việc sỉ nhục xấu hổ; đó mới là bậc làm trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包羞
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
羞›