包橘 bāo jú
volume volume

Từ hán việt: 【bao quất】

Đọc nhanh: 包橘 (bao quất). Ý nghĩa là: máy bay thuê bao。包乘的飛機。.

Ý Nghĩa của "包橘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包橘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy bay thuê bao。包乘的飛機。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包橘

  • volume volume

    - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 遗在 yízài 学校 xuéxiào

    - Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.

  • volume volume

    - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 里边 lǐbian yǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách có một cuốn sách.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 还有 háiyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách còn một cuốn sách.

  • volume volume

    - 买回来 mǎihuílai de 蔬菜 shūcài dōu 包着 bāozhe 一层 yīcéng

    - Rau mua về đều được bọc một lớp màng.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo de chèn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn le

    - Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHB (木弓竹月)
    • Bảng mã:U+6A58
    • Tần suất sử dụng:Trung bình