包公 bāogōng
volume volume

Từ hán việt: 【bao công】

Đọc nhanh: 包公 (bao công). Ý nghĩa là: Bao đại nhân hay Bao đại nhân, biệt danh hư cấu của Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng trung thực. Ví dụ : - 老百姓管包公叫包青天。 Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.. - 从他的皮包公司拿来的补偿金? Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?. - 旧小说里把包公描写成正义的化身。 tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

Ý Nghĩa của "包公" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bao đại nhân hay Bao đại nhân, biệt danh hư cấu của Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng trung thực

Lord Bao or Judge Bao, fictional nickname of Bao Zheng 包拯 [BāoZhěng] (999-1062), Northern Song official renowned for his honesty

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老百姓 lǎobǎixìng guǎn 包公 bāogōng jiào 包青天 bāoqīngtiān

    - Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.

  • volume volume

    - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • volume volume

    - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包公

  • volume volume

    - 老百姓 lǎobǎixìng guǎn 包公 bāogōng jiào 包青天 bāoqīngtiān

    - Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.

  • volume volume

    - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • volume volume

    - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • volume volume

    - zài 公车站 gōngchēzhàn shí dào 一个 yígè 钱包 qiánbāo hòu 便 biàn 设法 shèfǎ 寻找 xúnzhǎo 失主 shīzhǔ

    - Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.

  • volume volume

    - jiā 公司 gōngsī 承包 chéngbāo le 这个 zhègè 工程 gōngchéng

    - Công ty đó đã thầu công trình này.

  • volume volume

    - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • volume volume

    - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 遗失 yíshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi đã làm mất ví ở công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao