Đọc nhanh: 包活 (bao hoạt). Ý nghĩa là: hợp đồng làm việc, công việc được trả theo khối lượng công việc đã hoàn thành.
包活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp đồng làm việc
contract work
✪ 2. công việc được trả theo khối lượng công việc đã hoàn thành
job paid according to the amount of work done
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包活
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 这次 活动 把 老师 也 包括 在内
- Hoạt động lần này bao gồm cả giáo viên.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
活›