Đọc nhanh: 匀整 (quân chỉnh). Ý nghĩa là: đều đặn ngay ngắn. Ví dụ : - 字写得匀整 chữ viết đều đặn ngay ngắn.. - 匀整的脚步。 bước chân đều đặn.
匀整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều đặn ngay ngắn
均匀整齐
- 字 写 得 匀整
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 匀整 的 脚步
- bước chân đều đặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀整
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 匀整 的 脚步
- bước chân đều đặn.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 字 写 得 匀整
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
整›