兄友弟恭 xiōng yǒu dì gōng
volume volume

Từ hán việt: 【huynh hữu đệ cung】

Đọc nhanh: 兄友弟恭 (huynh hữu đệ cung). Ý nghĩa là: Anh em hòa mục thân ái tôn kính lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: Sử bố ngũ giáo vu tứ phương; phụ nghĩa mẫu từ; huynh hữu đệ cung; tử hiếu; nội bình ngoại thành 使布五教于四方; 父義母慈; 兄友弟恭; 子孝; 內平外成 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀)..

Ý Nghĩa của "兄友弟恭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兄友弟恭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Anh em hòa mục thân ái tôn kính lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: Sử bố ngũ giáo vu tứ phương; phụ nghĩa mẫu từ; huynh hữu đệ cung; tử hiếu; nội bình ngoại thành 使布五教于四方; 父義母慈; 兄友弟恭; 子孝; 內平外成 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄友弟恭

  • volume volume

    - 兄弟 xiōngdì 友爱 yǒuài

    - anh em thân mật

  • volume volume

    - 他们 tāmen céng shì 盟兄弟 méngxiōngdì

    - Họ từng là anh em kết nghĩa.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 同父异母 tóngfùyìmǔ de 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.

  • volume volume

    - 兄弟 xiōngdì shì 他们 tāmen 友谊 yǒuyì de 称谓 chēngwèi

    - Anh em là kiểu xưng hô thể hiện tình bạn giữa họ.

  • volume volume

    - 弟兄 dìxiōng 三个 sāngè 就是 jiùshì 脾气好 píqihǎo shuí dōu 顺溜 shùnliū

    - trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Huynh , Huống
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHU (口竹山)
    • Bảng mã:U+5144
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCP (廿金心)
    • Bảng mã:U+606D
    • Tần suất sử dụng:Cao