Đọc nhanh: 勾拳 (câu quyền). Ý nghĩa là: hook (đấm quyền anh). Ví dụ : - 更像是左勾拳才对 Giống như một cái móc bên trái.
勾拳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hook (đấm quyền anh)
hook (punch in boxing)
- 更 像是 左 勾拳 才 对
- Giống như một cái móc bên trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾拳
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 抡 拳打 别人
- Anh ta vung nắm đấm đánh người.
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 更 像是 左 勾拳 才 对
- Giống như một cái móc bên trái.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
拳›