sháo
volume volume

Từ hán việt: 【thược】

Đọc nhanh: (thược). Ý nghĩa là: cái thìa; cái muôi; cái môi, muôi; thìa (đơn vị dung lượng). Ví dụ : - 妈妈买十把勺儿。 Mẹ mua 10 cái thìa.. - 我拿着铁勺。 Tôi cầm cái thìa sắt.. - 他有马勺。 Anh ấy có cái muôi to.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái thìa; cái muôi; cái môi

(勺儿) 舀东西的用具,略作半球形,有柄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 买十把 mǎishíbǎ 勺儿 sháoér

    - Mẹ mua 10 cái thìa.

  • volume volume

    - zhe 铁勺 tiěsháo

    - Tôi cầm cái thìa sắt.

  • volume volume

    - yǒu 马勺 mǎsháo

    - Anh ấy có cái muôi to.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. muôi; thìa (đơn vị dung lượng)

容量单位十撮等于一勺,十勺等于一合 (gě)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他加 tājiā le 一勺 yīsháo táng

    - Anh ấy đã thêm một thìa đường.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 两勺 liǎngsháo 酱油 jiàngyóu

    - Món này cần hai thìa xì dầu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 勺 + Danh từ

Bao nhiêu thìa gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - yǎo le 一勺 yīsháo yán

    - Anh ấy đã múc một thìa muối.

  • volume

    - chī 三勺 sānsháo 米饭 mǐfàn

    - Anh ấy ăn 3 thìa cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhe 铁勺 tiěsháo

    - Tôi cầm cái thìa sắt.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 买十把 mǎishíbǎ 勺儿 sháoér

    - Mẹ mua 10 cái thìa.

  • volume volume

    - tiǎn jìng le 勺子 sháozi

    - Cô ấy liếm sạch thìa.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 两勺 liǎngsháo 酱油 jiàngyóu

    - Món này cần hai thìa xì dầu.

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 勺子 sháozi

    - Tôi không thể tìm thấy cái thìa.

  • volume volume

    - 死因 sǐyīn shì 后脑勺 hòunǎosháo 钝器 dùnqì shāng

    - COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.

  • volume volume

    - 后脑勺 hòunǎosháo gěi 一枪 yīqiāng 就行了 jiùxíngle

    - Một cái để phía sau đầu.

  • volume volume

    - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+1 nét)
    • Pinyin: Sháo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Thược
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình