Đọc nhanh: 勺 (thược). Ý nghĩa là: cái thìa; cái muôi; cái môi, muôi; thìa (đơn vị dung lượng). Ví dụ : - 妈妈买十把勺儿。 Mẹ mua 10 cái thìa.. - 我拿着铁勺。 Tôi cầm cái thìa sắt.. - 他有马勺。 Anh ấy có cái muôi to.
勺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái thìa; cái muôi; cái môi
(勺儿) 舀东西的用具,略作半球形,有柄
- 妈妈 买十把 勺儿
- Mẹ mua 10 cái thìa.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 他 有 马勺
- Anh ấy có cái muôi to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
勺 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôi; thìa (đơn vị dung lượng)
容量单位十撮等于一勺,十勺等于一合 (gě)
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勺
✪ 1. Số từ + 勺 + Danh từ
Bao nhiêu thìa gì đấy
- 他 舀 了 一勺 盐
- Anh ấy đã múc một thìa muối.
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勺
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 妈妈 买十把 勺儿
- Mẹ mua 10 cái thìa.
- 她 舔 净 了 勺子
- Cô ấy liếm sạch thìa.
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 我 找 不到 勺子
- Tôi không thể tìm thấy cái thìa.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 后脑勺 给 他 一枪 就行了
- Một cái để phía sau đầu.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勺›