Đọc nhanh: 勤务室 (cần vụ thất). Ý nghĩa là: Nhà phục vụ.
勤务室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà phục vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤务室
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 现在 所 需要 的 就是 医务室 的 门 钥匙
- tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
- 研究所里 设有 医务室
- có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.
- 他 今晚 要 从 医务室 出来 了
- tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
勤›
室›