Đọc nhanh: 勤俭办企业 (cần kiệm biện xí nghiệp). Ý nghĩa là: điều hành một doanh nghiệp một cách siêng năng và tiết kiệm.
勤俭办企业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hành một doanh nghiệp một cách siêng năng và tiết kiệm
to run an enterprise diligently and thriftily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭办企业
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 官办 企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公办 企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
- 这里 有 许多 社办企业
- Ở đây có rất nhiều doanh nghiệp do xã quản lý.
- 多 企业 联办 了 这次 活动
- Nhiều doanh nghiệp đã liên kết tổ chức lần sự kiện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
企›
俭›
办›
勤›