Đọc nhanh: 募兵 (mộ binh). Ý nghĩa là: Tuyển mộ quân lính. ★Tương phản: trưng binh 徵兵., tuyển binh, mộ lính.
募兵 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyển mộ quân lính. ★Tương phản: trưng binh 徵兵.
✪ 2. tuyển binh
组织或扩充武装力量也比喻扩大组织或扩充人员
✪ 3. mộ lính
招募兵员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募兵
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
募›