Đọc nhanh: 狼跋其胡 (lang bạt kì hồ). Ý nghĩa là: Con chó sói giẫm lên cái phần da cổ của nó; lúng túng không biết làm sao. Nghĩa bóng: Sự lúng túng; khó xử; tiến thoái lưỡng nan. (Xem: Thi Kinh 詩經; Quốc phong 國風; Bân 豳; Lang bạt 狼跋)..
狼跋其胡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con chó sói giẫm lên cái phần da cổ của nó; lúng túng không biết làm sao. Nghĩa bóng: Sự lúng túng; khó xử; tiến thoái lưỡng nan. (Xem: Thi Kinh 詩經; Quốc phong 國風; Bân 豳; Lang bạt 狼跋).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼跋其胡
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 一群 狼
- Một bầy sói.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
狼›
胡›
跋›