Đọc nhanh: 勒戒 (lặc giới). Ý nghĩa là: để phá vỡ sự lệ thuộc vào ma túy, thực hiện kiêng khem, buộc ai đó từ bỏ (ma túy).
勒戒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để phá vỡ sự lệ thuộc vào ma túy
to break drug dependence
✪ 2. thực hiện kiêng khem
to enforce abstinence
✪ 3. buộc ai đó từ bỏ (ma túy)
to force sb to give up (a drug)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒戒
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 常常 勸戒 孩子 们
- Ông ta thường khuyên răn các con.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
戒›