Đọc nhanh: 勒死 (lặc tử). Ý nghĩa là: bóp cổ. Ví dụ : - 凯勒会想勒死她 Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
勒死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóp cổ
to strangle
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒死
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
死›