勒死 lēi sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lặc tử】

Đọc nhanh: 勒死 (lặc tử). Ý nghĩa là: bóp cổ. Ví dụ : - 凯勒会想勒死她 Caleb muốn bóp cổ cô ấy.

Ý Nghĩa của "勒死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勒死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bóp cổ

to strangle

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凯勒 kǎilēi 会想 huìxiǎng 勒死 lēisǐ

    - Caleb muốn bóp cổ cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒死

  • volume volume

    - 凯勒 kǎilēi 会想 huìxiǎng 勒死 lēisǐ

    - Caleb muốn bóp cổ cô ấy.

  • volume volume

    - 死者 sǐzhě 喉部 hóubù 勒痕 lēihén de 深度 shēndù 表明 biǎomíng

    - Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân

  • volume volume

    - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 被车撞 bèichēzhuàng le

    - George bị xe buýt đâm.

  • volume volume

    - 伴娘 bànniáng 总是 zǒngshì xiǎng 勒死 lēisǐ 新郎 xīnláng

    - Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 即将 jíjiāng 死去 sǐqù

    - Mọi người sắp chết.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Lè , Lēi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKS (廿十大尸)
    • Bảng mã:U+52D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao