Đọc nhanh: 勒威耶 (lặc uy gia). Ý nghĩa là: Urbain Le Verrier (1811-1877), nhà toán học và thiên văn học người Pháp, người đã tiên đoán vị trí của Sao Hải Vương.
勒威耶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Urbain Le Verrier (1811-1877), nhà toán học và thiên văn học người Pháp, người đã tiên đoán vị trí của Sao Hải Vương
Urbain Le Verrier (1811-1877), French mathematician and astronomer who predicted the position of Neptune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒威耶
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
威›
耶›