Đọc nhanh: 勋 (huân). Ý nghĩa là: công lao; công lớn, công thần. Ví dụ : - 他为国家立下了赫赫功勋。 Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.. - 为国防现代化建立奇勋。 Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.. - 他获得了一枚金色的勋章。 Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
勋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công lao; công lớn
很大的功劳
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. công thần
有很大功劳的人
- 他 是 中国 的 开国元勋
- Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.
- 我们 要 尊敬 开国元勋
- Chúng ta phải tôn kính các khai quốc công thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勋
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 那碑 记载 着 功勋
- Bia đá đó ghi chép công lao.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 立下 不朽 功勋
- lập nên công trạng bất hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勋›