Đọc nhanh: 势阱 (thế tịnh). Ý nghĩa là: tiềm năng tốt (vật lý).
势阱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiềm năng tốt (vật lý)
potential well (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势阱
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
阱›