Đọc nhanh: 势子 (thế tử). Ý nghĩa là: cử chỉ, tư thế.
势子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cử chỉ
gesture
✪ 2. tư thế
posture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势子
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 种子选手 有 很大 优势
- Vận động viên hạt giống có ưu thế lớn.
- 这栋 房子 地势 较 高
- Căn nhà này có địa thế cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
子›