Đọc nhanh: 势族 (thế tộc). Ý nghĩa là: gia đình có ảnh hưởng, gia tộc quyền lực.
势族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình có ảnh hưởng
influential family
✪ 2. gia tộc quyền lực
powerful clan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势族
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
族›