Đọc nhanh: 劳倦 (lao quyện). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử; kiệt sức, quệ. Ví dụ : - 他连续工作了一整天也不觉得劳倦。 anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
劳倦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử; kiệt sức
疲劳;疲倦
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
✪ 2. quệ
因运动过度或刺激过强, 细胞、组织或器官的机能或反应能力减弱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳倦
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 为何 她 看起来 很 疲倦 ?
- Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›
劳›