Đọc nhanh: 按人头分 (án nhân đầu phân). Ý nghĩa là: chia theo đầu người.
按人头分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia theo đầu người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按人头分
- 按 人头 分
- căn cứ vào số người mà chia.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
分›
头›
按›