Đọc nhanh: 榄仁 (lãm nhân). Ý nghĩa là: bàng.
榄仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榄仁
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
榄›