Đọc nhanh: 地租收入 (địa tô thu nhập). Ý nghĩa là: thu nhập cho thuê (đặc biệt là từ đất canh tác).
地租收入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập cho thuê (đặc biệt là từ đất canh tác)
rent income (esp. from arable land)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地租收入
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
地›
收›
租›