劲卒 jìn zú
volume volume

Từ hán việt: 【kình tuất】

Đọc nhanh: 劲卒 (kình tuất). Ý nghĩa là: một lực lượng vết nứt, những người lính tinh nhuệ.

Ý Nghĩa của "劲卒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劲卒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một lực lượng vết nứt

a crack force

✪ 2. những người lính tinh nhuệ

elite soldiers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲卒

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使劲 shǐjìn 把门 bǎmén 撞破 zhuàngpò

    - Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.

  • volume volume

    - 他亮 tāliàng 音喊 yīnhǎn 口号 kǒuhào zhēn 带劲 dàijìn

    - Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 一向 yíxiàng hěn 对劲 duìjìn

    - Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 一个劲儿 yīgèjìner 地直 dìzhí 往前 wǎngqián pǎo

    - anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努劲儿 nǔjìner 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.

  • volume volume

    - 人多 rénduō 议论 yìlùn duō 热气 rèqì gāo 干劲 gànjìn

    - đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学习 xuéxí 起来 qǐlai 劲头十足 jìntóushízú

    - họ học tập rất hăng say.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Cù , Zú
    • Âm hán việt: Thốt , Tuất , Tốt
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YOOJ (卜人人十)
    • Bảng mã:U+5352
    • Tần suất sử dụng:Cao