Đọc nhanh: 劲卒 (kình tuất). Ý nghĩa là: một lực lượng vết nứt, những người lính tinh nhuệ.
劲卒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một lực lượng vết nứt
a crack force
✪ 2. những người lính tinh nhuệ
elite soldiers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲卒
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 他们 俩 一向 很 对劲
- Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
卒›