Đọc nhanh: 助跑发球 (trợ bào phát cầu). Ý nghĩa là: Lấy đà phát bóng.
助跑发球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy đà phát bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助跑发球
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
发›
球›
跑›