助拉 zhù lā
volume volume

Từ hán việt: 【trợ lạp】

Đọc nhanh: 助拉 (trợ lạp). Ý nghĩa là: Phụ tá; tổ phó; người hỗ trợ. Ví dụ : - 戴于右拇指助拉弓弦之器 Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)

Ý Nghĩa của "助拉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

助拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phụ tá; tổ phó; người hỗ trợ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 戴于右 dàiyúyòu 拇指 mǔzhǐ 助拉 zhùlā 弓弦 gōngxián 之器 zhīqì

    - Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助拉

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 帮助 bāngzhù 稳定局势 wěndìngjúshì

    - Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.

  • volume volume

    - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 戴于右 dàiyúyòu 拇指 mǔzhǐ 助拉 zhùlā 弓弦 gōngxián 之器 zhīqì

    - Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào wàng le 助词 zhùcí 练习 liànxí

    - Đừng quên luyện tập trợ từ!

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • volume volume

    - néng 看到 kàndào 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 什么 shénme zhè 有助于 yǒuzhùyú 拉近 lājìn 距离 jùlí

    - Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao