Đọc nhanh: 助拉 (trợ lạp). Ý nghĩa là: Phụ tá; tổ phó; người hỗ trợ. Ví dụ : - 戴于右拇指助拉弓弦之器 Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
助拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ tá; tổ phó; người hỗ trợ
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助拉
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
拉›