Đọc nhanh: 动火 (động hoả). Ý nghĩa là: phát cáu; nổi giận; nổi cáu; tức giận, động cơn, nổi xung. Ví dụ : - 什么事值得这么动火。 việc gì phải nổi giận như vậy.
动火 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phát cáu; nổi giận; nổi cáu; tức giận
(动火儿) 发怒
- 什么 事 值得 这么 动火
- việc gì phải nổi giận như vậy.
✪ 2. động cơn
因不合心意而不愉快
✪ 3. nổi xung
发脾气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动火
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 动肝火
- nổi cáu; nổi giận
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 什么 事 值得 这么 动火
- việc gì phải nổi giận như vậy.
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
火›