Đọc nhanh: 动换 (động hoán). Ý nghĩa là: hoạt động; chuyển động; cử động. Ví dụ : - 车内太挤,人都没法动换了。 trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
动换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động; chuyển động; cử động
动弹;活动
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动换
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
换›