Đọc nhanh: 动力学 (động lực học). Ý nghĩa là: động lực học (toán học.), động học. Ví dụ : - 能从那个社区的家庭动力学方面 Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
动力学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động lực học (toán học.)
dynamics (math.)
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
✪ 2. động học
kinetics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动力学
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
学›