务名 wù míng
volume volume

Từ hán việt: 【vụ danh】

Đọc nhanh: 务名 (vụ danh). Ý nghĩa là: Cốt được danh tiếng..

Ý Nghĩa của "务名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

务名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cốt được danh tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务名

  • volume volume

    - 爸爸 bàba shì 一名 yīmíng 公务员 gōngwùyuán

    - Cha anh ta là một công chức.

  • volume volume

    - 本校 běnxiào 今年 jīnnián de 招生 zhāoshēng 任务 rènwù shì 五百名 wǔbǎimíng

    - Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 出国 chūguó 务工人员 wùgōngrényuán 累计 lěijì yuē 58 万名 wànmíng

    - Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người

  • volume volume

    - běn xiǎng dāng 名演员 míngyǎnyuán 最终 zuìzhōng què zài 乳酪 rǔlào 蛋糕店 dàngāodiàn dāng le 服务生 fúwùshēng

    - Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.

  • volume volume

    - 海底 hǎidǐ lāo de 服务 fúwù 非常 fēicháng 出名 chūmíng

    - Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 粉丝 fěnsī 名字 míngzi 叫做 jiàozuò 持久 chíjiǔ 西

    - Một bạn fan có tên là Durant West.

  • volume volume

    - zài 学会 xuéhuì zhǐ guà 空名 kōngmíng 担任 dānrèn 具体 jùtǐ 职务 zhíwù

    - anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 共青团员 gòngqīngtuányuán de 名义 míngyì xiàng 组织 zǔzhī 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao