Đọc nhanh: 加餐 (gia xan). Ý nghĩa là: snack, để có thêm một bữa ăn.
加餐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. snack
✪ 2. để có thêm một bữa ăn
to have an extra meal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加餐
- 贵宾 们 在 大 餐厅 参加 一个 宴会
- Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
餐›