务工 wùgōng
volume volume

Từ hán việt: 【vụ công】

Đọc nhanh: 务工 (vụ công). Ý nghĩa là: đi làm; đi làm thuê, làm công trình. Ví dụ : - 他去城市务工挣钱。 Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.. - 很多农民工在外地务工。 Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.. - 他在建筑工地务工多年。 Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.

Ý Nghĩa của "务工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

务工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi làm; đi làm thuê

泛指打工

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城市 chéngshì 务工 wùgōng 挣钱 zhèngqián

    - Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 农民工 nóngmíngōng zài 外地 wàidì 务工 wùgōng

    - Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.

✪ 2. làm công trình

从事工业或工程方面的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 建筑工地 jiànzhùgōngdì 务工 wùgōng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务工

  • volume volume

    - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 抵偿 dǐcháng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.

  • volume volume

    - 事务 shìwù 工作 gōngzuò

    - công việc hành chánh quản trị.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 任务 rènwù dāng 儿戏 érxì

    - không thể xem công việc như trò đùa.

  • volume volume

    - 上旬 shàngxún de 工作 gōngzuò 任务 rènwù 比较 bǐjiào 轻松 qīngsōng

    - Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.

  • volume volume

    - 措置 cuòzhì le xīn de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.

  • volume volume

    - zài 建筑工地 jiànzhùgōngdì 务工 wùgōng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.

  • volume volume

    - 佐理 zuǒlǐ 军务 jūnwù shì de 主要 zhǔyào 工作 gōngzuò

    - Trợ lý quân sự là công việc chính của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao