加进 jiā jìn
volume volume

Từ hán việt: 【gia tiến】

Đọc nhanh: 加进 (gia tiến). Ý nghĩa là: thêm vào, kết hợp, trộn vào. Ví dụ : - 我的祝酒辞里就要加进这个 Đó là những gì tôi cần thêm vào bánh mì nướng của mình!

Ý Nghĩa của "加进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加进 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thêm vào

to add

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 祝酒辞 zhùjiǔcí 就要 jiùyào 加进 jiājìn 这个 zhègè

    - Đó là những gì tôi cần thêm vào bánh mì nướng của mình!

✪ 2. kết hợp

to incorporate

✪ 3. trộn vào

to mix in

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加进

  • volume volume

    - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - duì 参加 cānjiā 白酒 báijiǔ 品评 pǐnpíng 考试 kǎoshì de 考试 kǎoshì 题型 tíxíng 考题 kǎotí 内容 nèiróng 答题 dátí 要领 yàolǐng 进行 jìnxíng le 介绍 jièshào

    - Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng de 进度 jìndù 大大 dàdà 加快 jiākuài le

    - tiến độ của công trình tăng khá nhanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 同意 tóngyì 你们 nǐmen 进行 jìnxíng 来料加工 láiliàojiāgōng 贸易 màoyì

    - Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 20 cuō 油进 yóujìn 锅里 guōlǐ

    - Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 行进 xíngjìn zhōng de 那趟 nàtàng

    - Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加快 jiākuài 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Chúng ta cần thúc đẩy tiến độ dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao